Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 25/7: Đô la Mỹ tiếp tục duy trì giá mua - bán bằng với ghi nhận vào cuối tuần trước.
Có 3 ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng thứ Hai, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada và riyal Ả Rập Xê Út.
Mặt khác có nhiều ngoại tệ tăng giá so với phiên cuối tuần trước, có thể kể đến như: Nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định, mua vào - bán ra ở mức 23.240 VND/USD - 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng giá so với trước, mua vào 23.228,44 VND/EUR - bán ra 24.529,22 VND/EUR, tăng lần lượt 57,02 đồng và 60,21 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng nhẹ, giao dịch ở mức 27.288,40 VND/GBP - 28.452,13 VND/GBP, tăng tương ứng 22,81 đồng và 23,78 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá mạnh trong sáng đầu tuần, mua vào 3.396,57 VND/CNY - bán ra 3.541,95 VND/CNY, tăng lần lượt 8,59 đồng và 8,95 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh tại Vietcombank, đang mua vào ở mức 166,74 VND/JPY - bán ra 176,53 VND/JPY, tăng lần lượt 1,34 đồng và 1,43 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ đồng thời 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,43 VND/KRW và giá bán ra là 18,8 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm giá, mua vào - bán ra ở mức: 15.706,11 VND/AUD - 16.375,91 VND/AUD, giảm lần lượt 68,43 đồng và 71,34 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ trong sáng nay, mua vào ở mức 563,92 VND/THB - bán ra 650,65 VND/THB, tăng thêm 0,47 đồng và 0,53 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.706,11 |
15.864,76 |
16.375,91 |
-68,43 |
-69,12 |
-71,34 |
Đô la Canada |
CAD |
17.630,52 |
17.808,61 |
18.382,38 |
-95,89 |
-96,86 |
-99,98 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.658,50 |
23.897,47 |
24.667,43 |
78,25 |
79,04 |
81,59 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,57 |
3430,88 |
3.541,95 |
8,59 |
8,67 |
8,95 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.145,04 |
3.265,92 |
- |
9,14 |
9,50 |
Euro |
EUR |
23.228,44 |
23.463,07 |
24.529,22 |
57,02 |
57,60 |
60,21 |
Bảng Anh |
GBP |
27.288,40 |
27.564,04 |
28.452,13 |
22,81 |
23,04 |
23,78 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2906,49 |
2935,85 |
3030,44 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,41 |
304,14 |
- |
0,15 |
0,16 |
Yen Nhật |
JPY |
166,74 |
168,43 |
176,53 |
1,34 |
1,36 |
1,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,14 |
18,8 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.012,09 |
79.061,52 |
- |
74,18 |
77,16 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.202,97 |
5.317,16 |
- |
2,34 |
2,39 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.303,62 |
2.401,74 |
- |
8,19 |
8,53 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
366,47 |
496,66 |
- |
10,89 |
14,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6212,46 |
6461,69 |
- |
-0,83 |
-0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2237,58 |
2332,89 |
- |
0,33 |
0,34 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.416,41 |
16.582,24 |
17.116,50 |
7,08 |
7,16 |
7,39 |
Baht Thái |
THB |
563,92 |
626,57 |
650,65 |
0,47 |
0,51 |
0,53 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.